Tiền pháp định
Các loại tiền điện tử
Không có kết quả cho ""
Chúng tôi không thể tìm thấy bất cứ thứ gì trùng khớp với tìm kiếm của bạn.Hãy thử lại bằng một cụm từ khác.
OKX sẽ cập nhật quy tắc tính ký quỹ cho chế độ ký quỹ danh mục đầu tư
Để cung cấp dịch vụ giao dịch tốt hơn, OKX sẽ cập nhật quy tắc tính ký quỹ cho chế độ ký quỹ danh mục đầu tư. Thay đổi về quy tắc này sẽ dần dần ảnh hưởng đến người dùng sử dụng chế độ ký quỹ danh mục đầu tư bắt đầu từ 15:00 ngày 30/12/2024 (giờ Việt Nam). Các quy tắc mới sẽ được áp dụng đầy đủ cho tất cả người dùng trước 15:00 ngày 21/1/2023 (giờ Việt Nam).
Để giúp bạn xem trước và hiểu rõ hơn, những thay đổi về sản phẩm mới này sẽ khả dụng trong giao dịch mô phỏng vào lúc 15:00 ngày 17/12/2024 (giờ Việt Nam).
Thông báo rủi ro: Những thay đổi này sẽ dẫn đến việc điều chỉnh mức ký quỹ của bạn. Vui lòng thực hiện các biện pháp phòng ngừa rủi ro thanh lý tiềm ẩn trong tài khoản của bạn.
Chuyển đổi chế độ tài khoản khi nắm giữ vị thế
Trước khi cập nhật quy tắc tính ký quỹ cho chế độ ký quỹ danh mục đầu tư, trước tiên chúng tôi sẽ giới thiệu một tính năng cho phép bạn chuyển đổi chế độ tài khoản trong khi nắm giữ vị thế. Điều này có nghĩa là bạn có thể chuyển sang các chế độ tài khoản khác mà không cần đóng vị thế của mình.
Hợp nhất đơn vị rủi ro
Hợp nhất đơn vị rủi ro: Trong chế độ ký quỹ danh mục đầu tư được nâng cấp, các đơn vị rủi ro sẽ được hợp nhất. Futures vĩnh cửu, futures kỳ hạn và quyền chọn có cùng tài sản cơ sở sẽ hợp nhất thành một đơn vị rủi ro duy nhất, như được trình bày trong bảng dưới đây.
Trước
Chế độ | Đơn vị rủi ro ETH-USDT | Đơn vị rủi ro ETH-USDC | Đơn vị rủi ro ETH-USD |
---|---|---|---|
Chỉ dành cho phái sinh | Lệnh futures vĩnh cửu và kỳ hạn ETHUSDT | Lệnh futures vĩnh cửu và kỳ hạn ETHUSDC | Lệnh futures vĩnh cửu, futures kỳ hạn và quyền chọn ETHUSD |
Bù đắp rủi ro spot-phái sinh (USDT) | Lệnh futures vĩnh cửu và kỳ hạn ETHUSDT, spot ETH, spot ETH/USDT và ETH/USDC | Lệnh futures vĩnh cửu và kỳ hạn ETHUSDC | Lệnh futures vĩnh cửu, futures kỳ hạn và quyền chọn ETHUSD |
Bù đắp rủi ro spot-phái sinh (USDC) | Lệnh futures vĩnh cửu và kỳ hạn ETHUSDT | Lệnh futures vĩnh cửu và kỳ hạn ETHUSDC, spot ETH, spot ETH/USDT và ETH/USDC | Lệnh futures vĩnh cửu và kỳ hạn ETHUSD |
Bù đắp rủi ro spot-phái sinh (crypto) | Lệnh futures vĩnh cửu và kỳ hạn ETHUSDT | Lệnh futures vĩnh cửu và kỳ hạn ETHUSDC | Lệnh futures vĩnh cửu và futures kỳ hạn và quyền chọn ETHUSD, spot ETH, spot ETH/USDT và ETH/USDC |
Sau
Chế độ | Đơn vị rủi ro ETH |
---|---|
Phái sinh | Lệnh futures vĩnh cửu và kỳ hạn ETHUSDT Lệnh futures vĩnh cửu và kỳ hạn ETHUSDC Lệnh futures vĩnh cửu và kỳ hạn ETHUSD Lệnh quyền chọn ETHUSD Lệnh spot ETH Lệnh spot ETH/USDT Lệnh spot ETH/USDC |
Tự động đưa tài sản spot vào: Trong chế độ ký quỹ danh mục đầu tư được nâng cấp, tài sản spot sẽ tự động được đưa vào đơn vị rủi ro đã chọn của bạn để tính toán ký quỹ. Nếu tài sản spot và phái sinh trong đơn vị rủi ro đã chọn ở vị thế phòng ngừa rủi ro thì mức ký quỹ yêu cầu sẽ giảm tương ứng.
MR9: rủi ro mất neo giá của stablecoin
Trong chế độ ký quỹ danh mục đầu tư được nâng cấp, các đơn vị rủi ro của các tài sản cơ sở khác nhau sẽ được hợp nhất. Ví dụ: phái sinh BTC-USDT, BTC-USDC và BTC-USD sẽ hợp nhất thành một đơn vị rủi ro duy nhất. Điều này sẽ cho phép ký quỹ chéo giữa các phái sinh và vị thế spot trên các tài sản cơ sở khác nhau. Tuy nhiên, khi một stablecoin mất neo giá, việc ký quỹ chéo này có thể khiến bạn gặp rủi ro, điều mà MR9 đo lường.
Logic tính toán MR9
Bước 1: Tính delta tiền mặt theo tài sản cơ sở (USDT, USDC, USD), hiển thị theo đơn vị USD.
Futures vĩnh cửu và kỳ hạn dựa trên USDT: Delta tiền mặt = Quy mô hợp đồng × Hệ số nhân × Giá đánh dấu × Giá USDT sang USD × Quy mô vị thế
Futures vĩnh cửu và kỳ hạn dựa trên USDC: Delta tiền mặt = Quy mô hợp đồng × Hệ số nhân × Giá đánh dấu × Giá USDC sang USD × Quy mô vị thế
Các futures vĩnh cửu và kỳ hạn dựa trên crypto khác: Delta tiền mặt = [1 / (Giá đánh dấu × (1 0,01%))] ×Quy mô hợp đồng × Hệ số nhân × Giá tương đương USD của crypto
Quyền chọn: Delta tiền mặt = Hợp đồng delta tiền mặt × Quy mô hợp đồng × Hệ số nhân × Giá đánh dấu
Spot: Delta tiền mặt = Số tiền phòng ngừa rủi ro spot × Giá crypto sang USD Số lượng đặt lệnh spot × Giá tương đương USD của crypto
Bước 2: Tính tổng khối lượng phòng ngừa rủi ro tiền tệ chéo theo nhóm.
Sử dụng một lệnh cố định, tính khối lượng phòng ngừa rủi ro như sau: USDT-USD, USDT-USDC, sau đó là USDC-USD. Ví dụ: để xác định khối lượng phòng ngừa rủi ro USDT-USD:
Nếu delta tiền mặt USDT và delta tiền mặt USD đều dương hoặc âm (hoặc ít nhất một giá trị bằng 0), thì khối lượng phòng ngừa rủi ro USDT-USD = 0.
Nếu không, khối lượng phòng ngừa rủi ro USDT-USD = Tối thiểu {Abs(USDT cash delta), abs(USD cash delta)}.
Bước 3: Tính MR9 theo bậc.
Tính toán bằng cách sử dụng 3 khối lượng phòng ngừa rủi ro tiền tệ chéo được tính ở bước 2: [Khối lượng phòng ngừa rủi ro USDT-USD], [Khối lượng phòng ngừa rủi ro USDT-USDC], [Khối lượng phòng ngừa rủi ro USDC-USD] và giá chỉ số cho [USDT/USD], [USDC /USD] và [USDT/USDC]. Sau đó, hãy tham khảo các bậc khác nhau trong bảng dưới đây để xác định hệ số MR9.
Giá trị hệ số sẽ được nội suy tuyến tính nếu giá hiện tại nằm giữa các cột của delta phòng ngừa rủi ro khác nhau.
Ví dụ: Nếu khối lượng phòng ngừa rủi ro USDT-USD là 10.000.000 USD và USDT/USD = 0,985 (thuộc bậc 3), thì MR9 được tính như sau:
Giá trị hệ số bậc 1:
0,5% (0,99 – 0,985) / 1% × (1% – 0,5%) = 0,75%
Giá trị hệ số bậc 2:
1,5% (0,99 – 0,985)/ 1% × (2% – 1,5%) = 1,75%
Giá trị hệ số bậc 3:
2% (0,99 – 0,985) / 1% × (3% – 2%) = 2,5%
MR9 = 1.000.000 (số tiền tối đa được xem xét ở bậc 1) × 0,75% 4.000.000 (số tiền tối đa được xem xét ở bậc 2) × 1,75% 5.000.000 × 2,5% = 202.500 USD
Lưu ý: Đối với mỗi giá trị giá chỉ số USDT-USD, sẽ có một giá trị tương ứng được liên kết với nó (như hiển thị trong biểu đồ bậc 1 mẫu ở trên). Không áp dụng hệ số cố định.
Đối với bất kỳ giá trị nào trên 0,99, chỉ hệ số tối thiểu của tất cả các giá trị sẽ được xem xét. Ví dụ, đối với bậc 1, mức phí tối thiểu sẽ không thấp hơn 0,5%, bậc 2 sẽ không thấp hơn 1%, v.v.
Bậc USDT-USD
Chỉ số USDT-USD = giá dollar USDT Khối lượng delta phòng ngừa rủi ro tiền tệ chéo | Trên 0,995 | 0,99 | 0,98 | 0,97 | 0,96 | 0,95 | 0,94 | 0,93 | 0,92 | 0,91 | 0,9 | Dưới 0,8 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bậc 1: 0 - 1.000.000 USD | 0,5% | 0,5% | 1% | 2% | 3% | 5% | 10% | 15% | 20% | 25% | 30% | 40% |
Bậc 2: 1.000.000 - 5.000.000 USD | 1% | 1,5% | 2% | 3% | 4% | 6% | 12% | 18% | 21% | 27% | 30% | 40% |
Bậc 3: 5.000.000 - 10.000.000 USD | 1,5% | 2% | 3% | 4% | 5% | 10% | 15% | 21% | 24% | 30% | 30% | 40% |
Bậc 4: 10.000.000 - 20.000.000 USD | 2% | 3% | 4% | 5% | 6% | 12% | 18% | 24% | 30% | 30% | 30% | 40% |
Bậc 5: 20.000.000 - 30.000.000 USD | 3% | 4% | 5% | 6% | 7% | 15% | 21% | 27% | 30% | 30% | 30% | 40% |
Bậc 6: 30.000.000 - 40.000.000 USD | 4% | 5% | 6% | 7% | 8% | 17% | 27% | 30% | 30% | 30% | 30% | 40% |
Bậc 7: 40.000.000 - 50.000.000 USD | 5% | 6% | 7% | 8% | 12% | 20% | 30% | 30% | 30% | 30% | 30% | 40% |
Bậc 8: 50.000.000 USD trở lên | 30% | 30% | 30% | 30% | 30% | 30% | 30% | 30% | 30% | 30% | 30% | 40% |
Bậc USDT-USDC
Chỉ số USDT-USDC = Giá dollar USDT/Giá dollar USDC Khối lượng delta phòng ngừa rủi ro tiền tệ chéo | Trên0,995 | 0,99 | 0,98 | 0,97 | 0,96 | 0,95 | 0,94 | 0,93 | 0,92 | 0,91 | 0,9 | Dưới0,8 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bậc 1: 0 - 1.000.000 USD | 0,5% | 0,5% | 1% | 2% | 3% | 5% | 10% | 15% | 20% | 25% | 30% | 40% |
Bậc 2: 1.000.000 - 5.000.000 USD | 1% | 1,5% | 2% | 3% | 4% | 6% | 12% | 18% | 21% | 27% | 30% | 40% |
Bậc 3: 5.000.000 - 10.000.000 USD | 1,5% | 2% | 3% | 4% | 5% | 10% | 15% | 21% | 24% | 30% | 30% | 40% |
Bậc 4: 10.000.000 - 20.000.000 USD | 2% | 3% | 4% | 5% | 6% | 12% | 18% | 24% | 30% | 30% | 30% | 40% |
Bậc 5: 20.000.000 - 30.000.000 USD | 3% | 4% | 5% | 6% | 7% | 15% | 21% | 27% | 30% | 30% | 30% | 40% |
Bậc 6: 30.000.000 - 40.000.000 USD | 4% | 5% | 6% | 7% | 8% | 17% | 27% | 30% | 30% | 30% | 30% | 40% |
Bậc 7: 40.000.000 - 50.000.000 USD | 5% | 6% | 7% | 8% | 12% | 20% | 30% | 30% | 30% | 30% | 30% | 40% |
Bậc 8: 50.000.000 USD trở lên | 30% | 30% | 30% | 30% | 30% | 30% | 30% | 30% | 30% | 30% | 30% | 40% |
Bậc USDC-USD
Chỉ số USDC-USD = giá dollar USDC Khối lượng delta phòng ngừa rủi ro tiền tệ chéo | Trên0,995 | 0,99 | 0,98 | 0,97 | 0,96 | 0,95 | 0,94 | 0,93 | 0,92 | 0,91 | 0,9 | Dưới0,8 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bậc 1: 0 - 1.000.000 USD | 0,5% | 0,5% | 1% | 2% | 3% | 5% | 10% | 15% | 20% | 25% | 30% | 40% |
Bậc 2: 1.000.000 - 5.000.000 USD | 1% | 1,5% | 2% | 3% | 4% | 6% | 12% | 18% | 21% | 27% | 30% | 40% |
Bậc 3: 5.000.000 - 10.000.000 USD | 1,5% | 2% | 3% | 4% | 5% | 10% | 15% | 21% | 24% | 30% | 30% | 40% |
Bậc 4: 10.000.000 - 20.000.000 USD | 2% | 3% | 4% | 5% | 6% | 12% | 18% | 24% | 30% | 30% | 30% | 40% |
Bậc 5: 20.000.000 - 30.000.000 USD | 3% | 4% | 5% | 6% | 7% | 15% | 21% | 27% | 30% | 30% | 30% | 40% |
Bậc 6: 30.000.000 - 40.000.000 USD | 4% | 5% | 6% | 7% | 8% | 17% | 27% | 30% | 30% | 30% | 30% | 40% |
Bậc 7: 40.000.000 - 50.000.000 USD | 5% | 6% | 7% | 8% | 12% | 20% | 30% | 30% | 30% | 30% | 30% | 40% |
Bậc 8: 50.000.000 USD trở lên | 30% | 30% | 30% | 30% | 30% | 30% | 30% | 30% | 30% | 30% | 30% | 40% |
MR4: điều chỉnh công thức rủi ro cơ sở
MR4 không chỉ xem xét rủi ro cơ sở mà còn xem xét thời gian để phản ánh chính xác hơn những thay đổi về rủi ro trong các khoảng thời gian khác nhau.
Rủi ro cơ sở: Đề cập đến rủi ro khi giá spot của một tài sản và giá futures vĩnh cửu hoặc kỳ hạn của tài sản đó không biến động đồng bộ. Sự phân kỳ này có thể dẫn đến việc phòng ngừa rủi ro không hiệu quả. Ví dụ: nếu bạn nắm giữ BTC và bán futures BTC để phòng ngừa rủi ro giảm giá, thì chênh lệch giữa giá spot và giá vĩnh cửu hoặc giá kỳ hạn (cơ sở) có thể tăng hoặc giảm, dẫn đến lãi hoặc lỗ bất ngờ.
Cơ sở = Giá futures – Giá spot = 51.000 – 50.000 = 1.000
Thời gian là một yếu tố trong rủi ro cơ sở: Thời gian hết hạn là một yếu tố quan trọng trong rủi ro cơ sở. Khi hợp đồng futures sắp hết hạn, giá futures thường hội tụ với giá spot, làm giảm cơ sở. Tuy nhiên, trước khi hết hạn, các yếu tố như tâm lý thị trường, lãi suất hoặc thanh khoản có thể gây ra biến động cơ sở và làm tăng rủi ro. Càng xa thời hạn, biến động cơ sở càng lớn, có thể làm mất ổn định tính hiệu quả của việc phòng ngừa rủi ro.
Công thức cho từng loại tiền mã hóa như sau:
Giải thích các thông số
a(phí cơ bản tối thiểu cơ sở)
Logic dự phòng: Đây là cơ chế bảo vệ để bảo vệ sàn giao dịch, trong đó chúng tôi tính đến giá trị dao động cực kỳ tối thiểu.
Giá trị khác nhau cho từng loại crypto: Giá trị của a khác nhau đối với từng loại crypto, như được hiển thị trong bảng dưới đây:
Tài sản cơ sở | a |
---|---|
BTC, ETH | 0,20% |
SOL, DOGE, PEPE, XRP, BNB, SHIB, LTC, ORDI, WLD, BCH, ADA | 0,80% |
Khác | 2% |
Lưu ý: Chúng tôi đã thay đổi tài sản ở bậc 2. Lưu ý rằng tài sản ở bậc 2 trước đây là LTC, BCH, EOS, DOT, BSV, LINK, FI, ADA, TRX, UNI và XRP.
Rủi ro biến động hằng năm
Số liệu này thể hiện biến động hoặc chuyển động hằng năm ước tính của một sản phẩm phái sinh. Số liệu này định lượng thay đổi tiềm năng về giá trị mà sản phẩm phái sinh có thể trải qua trong khoảng thời gian 1 năm dưới dạng phần trăm.
Số liệu này thường được sử dụng để dự đoán rủi ro hoặc biến động về giá trị tài sản khi tính toán yêu cầu ký quỹ hoặc mức độ rủi ro, đặc biệt là trong các khoảng thời gian khác nhau.
Tài sản cơ sở | Rủi ro biến động hằng năm |
---|---|
BTC, ETH | 7,50% |
SOL, DOGE, PEPE, XRP, BNB, SHIB, LTC, ORDI, WLD, BCH, ADA | 22,50% |
Khác | 45,00% |
Lưu ý: Chúng tôi đã thay đổi tài sản ở bậc 2. Lưu ý rằng tài sản ở bậc 2 trước đây là LTC, BCH, EOS, DOT, BSV, LINK, FI, ADA, TRX, UNI, XRP.
Số ngày đến ngày hết hạn
Công cụ | Số ngày đến ngày hết hạn |
---|---|
Spot | 0 |
Futures vĩnh cửu | 0,33 |
Futures kỳ hạn và quyền chọn | Thời gian hết hạn – Ngày hôm nay (được biểu thị bằng chữ số thập phân) |
Delta tiền mặt t
Nhóm này gồm các delta tiền mặt có cùng ngày hết hạn, tạo thành delta tiền mặt t. Nếu tài sản cơ sở có 4 ngày khác nhau tính đến ngày hết hạn, phí phần trăm roll shock tổng thể sẽ được cộng lại và nhân với delta tiền mặt t. Tính toán delta tiền mặt của từng công cụ
Futures vĩnh cửu và kỳ hạn dựa trên USDT: Delta tiền mặt = Quy mô hợp đồng × Hệ số nhân × Giá đánh dấu × Giá USDT sang USD × Quy mô vị thế
Futures vĩnh cửu và kỳ hạn dựa trên USDC: Delta tiền mặt = Quy mô hợp đồng × Hệ số nhân × Giá đánh dấu × Giá USDC sang USD × Quy mô vị thế
Các futures vĩnh cửu và kỳ hạn dựa trên crypto khác: Delta tiền mặt = [1 / (Giá đánh dấu × (1 0,01%))] ×Quy mô hợp đồng × Hệ số nhân × Giá tương đương USD của crypto
Quyền chọn: Delta tiền mặt = Hợp đồng delta tiền mặt × Quy mô hợp đồng × Hệ số nhân × Giá đánh dấu
Spot: Delta tiền mặt = Số lượng phòng ngừa rủi ro spot × Giá tương đương USD của crypto Số lượng lệnh spot × Giá tương đương USD của crypto
Ví dụ: nếu bạn nắm giữ spot, futures vĩnh cửu, futures kỳ hạn và quyền chọn có thời hạn 1 ngày, cũng như futures kỳ hạn và quyền chọn có thời hạn 7 ngày, thì:
Delta tiền mặt t (spot) = 5000
Delta tiền mặt t (futures vĩnh cửu) = -2000
Delta tiền mặt t (futures kỳ hạn hoặc quyền chọn có 1 ngày đến ngày hết hạn) = 3000
Delta tiền mặt t (futures kỳ hạn hoặc quyền chọn có 7 ngày đến ngày hết hạn) = 2000
MR1, MR6: điều chỉnh thông số
Chúng tôi đang điều chỉnh tài sản bậc 2 cho MR1 và MR6. Lưu ý, những điều chỉnh này có thể ảnh hưởng đến mức ký quỹ của một số khoản nắm giữ.
Trước | Sau |
---|---|
LTC, BCH, EOS, OKB, DOT, BSV, LINK, FI, ADA, TRX, UNI, XRP | SOL, DOGE, PEPE, XRP, BNB, SHIB, LTC, ORDI, WLD, BCH, ADA |
Tác động đến MR1
Trước
Tài sản cơ sở | Biến động giá tối đa |
---|---|
BTC, ETH | /– 0%, 5%, 10%, 15% |
LTC, BCH, EOS, OKB, DOT, BSV, LINK, FIL, ADA, TRX, UNI, XRP | /– 0%, 7%, 14%, 20% |
Khác | /– 0, 8%, 16%, 25% |
Sau
Tài sản cơ sở | Biến động giá tối đa |
---|---|
BTC, ETH | /– 0%, 5%, 10%, 15% |
SOL, DOGE, PEPE, XRP, BNB, SHIB, LTC, ORDI, WLD, BCH, ADA | /– 0%, 7%, 14%, 20% |
Khác | /– 0, 8%, 16%, 25% |
Tác động đến MR6
Trước
Tài sản cơ sở | Biến động giá tối đa |
---|---|
BTC, ETH | /– 30% |
LTC, BCH, EOS, OKB, DOT, BSV, LINK, FIL, ADA, TRX, UNI, XRP | /– 40% |
Khác | /– 50% |
Sau
Tài sản cơ sở | Biến động giá tối đa |
---|---|
BTC, ETH | /– 30% |
SOL, DOGE, PEPE, XRP, BNB, SHIB, LTC, ORDI, WLD, BCH, ADA | /– 40% |
Khác | /– 50% |
Đội ngũ OKX
Ngày 25/11/2024
Tìm chúng tôi trên:
X (Twitter) | Telegram | Reddit
Tải xuống ứng dụng CoinCarp ngay bây giờ: https://www.coincarp.com/app/
Up to $6,045 Bonuses
SponsoredJoin Bybit and receive up to $6,045 in Bonuses! Register Now!